영어 관련

베트남어 의문사 표현

기술1 2024. 6. 12. 19:57

 

  • Ai (누구)
    • 질문: Ai là người bạn tốt nhất của bạn? (누가 당신의 가장 친한 친구인가요?)
    • 대답: Minh là người bạn tốt nhất của tôi. (민은 나의 가장 친한 친구입니다.)
  • Gì (무엇)
    • 질문: Bạn đang làm gì? (당신은 무엇을 하고 있나요?)
    • 대답: Tôi đang học bài. (저는 공부하고 있습니다.)
    • 질문: Đây là cái gì? (이것은 무엇인가요?)
    • 대답: Đây là điện thoại của tôi. (이것은 제 전화기입니다.)
  • Ở đâu (어디)
    • 질문: Bạn sống ở đâu? (당신은 어디에 사나요?)
    • 대답: Tôi sống ở Hà Nội. (저는 하노이에 삽니다.)
    • 질문: Cuộc họp diễn ra ở đâu? (회의가 어디에서 열리나요?)
    • 대답: Cuộc họp diễn ra ở văn phòng. (회의는 사무실에서 열립니다.)
  • Khi nào (언제)
    • 질문: Bạn sẽ đến khi nào? (당신은 언제 올 건가요?)
    • 대답: Tôi sẽ đến vào lúc 7 giờ. (저는 7시에 올 것입니다.)
    • 질문: Khi nào bạn sẽ hoàn thành công việc này? (이 일을 언제 끝낼 건가요?)
    • 대답: Tôi sẽ hoàn thành công việc này vào ngày mai. (저는 이 일을 내일 끝낼 것입니다.)
  • Tại sao (왜)
    • 질문: Tại sao bạn lại làm điều đó? (왜 그것을 했나요?)
    • 대답: Vì tôi muốn giúp đỡ bạn. (왜냐하면 저는 당신을 돕고 싶어서요.)
    • 질문: Tại sao bạn không đến? (왜 오지 않았나요?)
    • 대답: Vì tôi bận. (왜냐하면 저는 바빴습니다.)
  • Như thế nào (어떻게)
    • 질문: Bạn có thể giúp tôi như thế nào? (어떻게 저를 도울 수 있나요?)
    • 대답: Tôi có thể giúp bạn làm bài tập. (저는 당신이 숙제를 하도록 도울 수 있습니다.)
    • 질문: Bánh này được làm như thế nào? (이 케이크는 어떻게 만들어지나요?)
    • 대답: Bánh này được làm từ bột, đường và trứng. (이 케이크는 밀가루, 설탕, 계란으로 만들어졌습니다.)
  • Bao nhiêu (얼마나 많이)
    • 질문: Bạn có bao nhiêu tiền? (당신은 돈이 얼마나 있나요?)
    • 대답: Tôi có 100 nghìn đồng. (저는 10만 동이 있습니다.)
    • 질문: Chúng ta cần bao nhiêu người? (우리는 사람이 얼마나 필요하나요?)
    • 대답: Chúng ta cần 5 người. (우리는 5명이 필요합니다.)
  • Bao lâu (얼마나 오래)
    • 질문: Bạn đã đợi bao lâu rồi? (얼마나 오래 기다렸나요?)
    • 대답: Tôi đã đợi 30 phút rồi. (저는 30분 동안 기다렸습니다.)
    • 질문: Chuyến bay sẽ kéo dài bao lâu? (비행기는 얼마나 오래 걸리나요?)
    • 대답: Chuyến bay sẽ kéo dài 2 giờ. (비행기는 2시간 걸립니다.)
  • Bao giờ (언제)
    • 질문: Bạn đã từng đến Việt Nam bao giờ chưa? (베트남에 가본 적 있나요?)
    • 대답: Tôi đã đến Việt Nam năm ngoái. (저는 작년에 베트남에 갔었습니다.)
    • 질문: Bạn sẽ hoàn thành dự án này vào bao giờ? (이 프로젝트를 언제 완료할 건가요?)
    • 대답: Tôi sẽ hoàn thành dự án này vào tuần tới. (저는 이 프로젝트를 다음 주에 완료할 것입니다.)